| | | | | | | | | |
TT | HỌ VÀ TÊN | Năm sinh | QUÊ QUÁN | DÂN TỘC | TRÌNH ĐỘ | CHỨC VỤ - ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | CHỨC VỤ ĐẢNG |
Nam | Nữ | Chuyên môn, nghiệp vụ | LLCT |
1 | Lê Văn Châu | 1985 | | Thường Xuân, Thanh Hóa | Kinh | Sư phạm Giáo dục công dân tại ĐH Thái Nguyên; Th.s Quản trị kinh doanh tại ĐH Hồng Đức | CC | Uỷ viên BCH Trung ương Đoàn, Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn | Tỉnh ủy viên |
2 | Phùng Tố Linh | | 1990 | Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Quản trị Kinh doanh tại ĐH Thương Mại | CC | Phó Bí thư Tỉnh đoàn | Đảng viên |
3 | Lê Ngọc Ánh | | 1994 | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Tiếng Anh tại Học viện Tài chính; Th.s Tài chính - Kế toán tại Học viện Tài chính | CC | Phó Bí thư Tỉnh đoàn | Đảng ủy viên |
4 | Đoàn Văn Trường | 1989 | | Triệu Sơn, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Xã hội học - trường ĐH KH - Đại học Huế Phó Giáo sư, Tiến sỹ Xã hội học - học viện Khoa học Xã hội - viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | CC | UVBTV, Phó Bí thư Tỉnh đoàn | Đảng ủy viên |
5 | Nguyễn Đình Nhất | 1984 | | Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Kinh tế Nông nghiệp tại ĐH Nông nghiệp | CC | UVBTV, Trưởng Ban Phong trào Tỉnh đoàn | PBT Đảng ủy |
6 | Phạm Minh Đức | 1987 | | Bá Thước, Thanh Hóa | Mường | Cử nhân Tâm lý giáo dục tại ĐH Sư phạm Huế | CC | UVBTV, Chánh Văn phòng Tỉnh đoàn | Đảng ủy viên |
7 | Lê Thị Trang | | 1986 | Thọ Xuân, Thanh Hóa | Kinh | Sư phạm Giáo dục chính trị tại ĐH Sư phạm Hà Nội | CC | UVBTV, Trưởng Ban ĐKTHTN Tỉnh đoàn | Đảng ủy viên |
8 | Đặng Thị Hồng | | 1988 | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Lịch sử tại ĐH Hồng Đức | CC | UVBTV, Trưởng Ban TTN TH | Đảng ủy viên |
9 | Lâu Văn Phía | 1987 | | Mường Lát, Thanh Hóa | Mông | Sư phạm Giáo dục chính trị, Đại học Vinh | TC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Mường Lát | Huyện ủy viên |
10 | Hà Thị Thu Huyền | | 1988 | Quan Hóa, Thanh Hóa | Thái | Cử nhân Giáo dục Chính trị, ĐH Sư phạm Hà Nội | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Quan Hóa | Huyện ủy viên |
11 | Hà Nam Thành | 1989 | | Bá Thước, Thanh Hóa | Thái | Kỹ sư Lâm nghiệp, ĐH Nông Lâm- Đại học Thái Nguyên; Th.s Quản lý tài nguyên rừng | TC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Bá Thước | Huyện ủy viên |
12 | Lê Minh Châu | 1986 | | Lang Chánh, Thanh Hóa | Mường | Cử nhân Xã hội học, ĐH Hồng Đức | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Lang Chánh | Huyện ủy viên |
13 | Phạm Hoàng Dung | | 1986 | Ngọc Lặc, Thanh Hóa | Mường | Cử nhân Ngữ văn, ĐH Hồng Đức | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Ngọc Lặc | Huyện ủy viên |
14 | Lê Văn Hiếu | 1986 | | Huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Kinh | Cử nhân Kinh tế chính trị tại ĐH Kinh tế Huế | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Như Xuân | Huyện ủy viên |
15 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | | 1986 | Cẩm Thủy, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Chính trị học công tác tư tưởng tại Học viện báo chí và tuyên truyền; Th.sỹ Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Cẩm Thủy | Huyện ủy viên |
16 | Nguyễn Thị Bích Phương | | 1990 | Thọ Xuân, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Hành chính học tại Học viện hành chính; Th.s Quản lý văn hóa tại trường ĐH Văn hóa Hà Nội | TC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Thọ Xuân | Huyện ủy viên |
17 | Hà Thị Thủy | | 1986 | Triệu Sơn, Thanh Hóa | Kinh | Sư phạm giáo dục chính trị tại Đại học sư phạm Huế | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Triệu Sơn | Huyện ủy viên |
18 | Trần Thị Chuyên | | 1989 | Đông Sơn, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Việt Nam học tại Đại học Hồng Đức | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Đông Sơn | Đảng viên |
19 | Lê Thị Kim Oanh | | 1989 | Yên Định, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Quản trị kinh doanh tại Trường ĐH Công Đoàn | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Yên Định | Huyện ủy viên |
20 | Nguyễn Hồng Anh | | 1989 | Quảng Xương, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Tài chính Ngân hàng tại Trường ĐH Hồng Đức; Th.s KT QTKD ĐH Hồng Đức | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Quảng Xương | Huyện ủy viên |
21 | Dương Thị Thoa | | 1987 | Nga Sơn, Thanh Hóa | Kinh | Sư phạm Ngữ văn tại ĐH sư phạm Tp Hồ Chí Minh | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Nga Sơn | Huyện ủy viên |
22 | Trần Thị Thu Hà | | 1990 | Bỉm Sơn, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Xã hội học tại Học viện báo chí và tuyên truyền | TC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Thị đoàn Bỉm Sơn | Huyện ủy viên |
23 | Nguyễn Đức Tùng | 1984 | | P. Nam Ngạn, TP.Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân quân sự Quản lý bảo vệ biên giới tại Học viện Biên phòng | TC | UVBCH Tỉnh đoàn, Trợ lý Thanh niên Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | Đảng viên |
24 | Nguyễn Xuân Hoà | 1983 | | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân cầu lông tại Đh thể dục thể thao bắc Ninh; Ths. Giáo dục học | TC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Đoàn trường Dự bị ĐH Dân tộc SS | Đảng ủy viên |
25 | Ngô Thị Ánh | | 1986 | Sầm Sơn, Thanh Hóa | Kinh | Sư phạm Chính trị tại Đại học Vinh | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Thành đoàn Sầm Sơn | Đảng viên |
26 | Lê Thanh Bình | 1988 | | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Quản lý thể dục thể thao tại Trường Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh; Th.sỹ Quản lý Kinh tế Trường Công nghệ và quản lý Hữu Nghị | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Hoằng Hóa | Đảng viên |
27 | Lê Xuân Lương | 1990 | | Vĩnh Lộc, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Kế toán tại Đại học công nghệ Đông Á | CC | UVBCH Tỉnh đoàn, Bí thư Huyện đoàn Vĩnh Lộc | Đảng viên |
28 | Đồng Thị Thảo | | 1989 | Hậu Lộc, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Chính trị học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền | CC | Q. Bí thư Huyện đoàn Hậu Lộc | Đảng viên |
29 | Trần Tiến Hưng | 1990 | | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Tài chính Ngân hàng ĐH Vinh; Th.sỹ Kinh tế học ĐH Vinh | CC | Bí thư Huyện đoàn Như Thanh | Đảng viên |
30 | Lưu Hồng Hoa | | 1988 | Thạch Thành, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân CNXHKH Học viện Báo chí và tuyên truyền; Th.sỹ CNXHKH Học viện Báo chí và tuyên | CC | Bí thư Huyện đoàn Thạch Thành | Đảng viên |
31 | Nguyễn Bảo Trung | 1990 | | Hà Trung, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Tài chính Ngân Hàng ĐH Vinh | TC | Bí thư Huyện đoàn Hà Trung | Đảng viên |
32 | Trần Thị Ngọc Ánh | | 1989 | Nghi Sơn | Kinh | Cử nhân Kế toán tại ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội | CC | Bí thư Thị đoàn Nghi Sơn | Đảng viên |
33 | Lê Ngọc Anh | 1994 | | Long Anh, TP. Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Luật học ĐH Luật Hà Nội; Th.sỹ Luật kinh tế ĐH Luật Hà Nội | TC | Bí thư Thành đoàn thành phố Thanh Hóa | Đảng viên |
34 | Nguyễn Duy Nhất | 1990 | | Thiệu Khánh, Tp Thanh Hóa | Kinh | Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng tại ĐH Thủy Lợi; Th.sỹ Kỹ thuật công trình xây dựng tại ĐH Thủy Lợi | TC | Phó Bí thư Huyện đoàn Thiệu Hoá | Đảng viên |
35 | Lê Đức Hùng | 1991 | | Yên Phong, Yên Định | Kinh | Cử nhân Kinh tế và Quản lý công ĐH Kinh tế Quốc dân, Th.sỹ Hành chính công tại ĐH Indiana, Hoa Kỳ | CC | Bí thư Chi đoàn Cơ quan Tỉnh ủy | Đảng viên |
36 | Trương Huy Hoàng | 1993 | | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kinh | Quản lý Kinh tế Đại học Ngoại Thương, Th.sỹ học ở Pháp | TC | Bí thư Đoàn Văn phòng UBND tỉnh | Đảng viên |
37 | Lại Đức Lộc | 1997 | | Nga Sơn, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân Kinh tế Học viên Nông nghiệp Việt Nam; Th.sỹ Kinh tế Trường ĐH Hồng Đức | TC | Phó Bí thư Đoàn Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Đảng viên |
38 | Chu Thị Hoàng Anh | | 1987 | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân điều dưỡng tại Đại học Y Hà Nội | TC | Bí thư Đoàn trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa | Đảng viên |
39 | Đỗ Thị Lam | | 1991 | Thọ Xuân, Thanh Hóa | Kinh | Cử nhân NN Anh trường ĐH Kinh doang và Công nghệ, Cử nhân Thanh Nhạc trường ĐH Văn hóa TTDL Thanh Hóa, Th.S Phương pháp dạy học Âm nhạc trường Sư phạm Nghệ thuậ Trung ương | TC | Bí thư Đoàn trường ĐH Văn hóa, Thể thao & Du lịch | Đảng viên |
40 | Phạm Ngọc Duy | 1995 | | Quan Sơn, Thanh Hóa | Kinh | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước tại Trường Sĩ Quan Chính trị | TC | Trợ lý Thanh niên Bộ Chỉ huy quân sự tinh | Đảng viên |