
CƠ CẤU TỔ CHỨC HỘI LIÊN HIỆP THANH NIÊN TỈNH THANH HÓA NHIỆM KỲ 2024- 2029
I. Danh sách trích ngang các đồng chí Thường trực Hội LHTN tỉnh Thanh Hóa
II. DANH SÁCH CÁC ĐỒNG CHÍ ỦY VIÊN BAN THƯ KÝ HỘI LHTN
STT | Họ và tên | Nam | Nữ | Đơn vị | Chức vụ |
1 | Lê Văn Châu | 1985 | Tỉnh đoàn | Chủ tịch | |
2 | Lê Thị Trang | 1986 | Tỉnh đoàn | Phó Chủ tịch TT | |
3 | Phùng Tố Linh | 1990 | Tỉnh đoàn | Phó Chủ tịch | |
4 | Đỗ Minh Thủy | 1981 | PCT Hội Doanh nhân trẻ tỉnh | Phó Chủ tịch | |
5 | Nguyễn Đình Nhất | 1984 | Tỉnh đoàn | Ủy viên BTK | |
6 | Phạm Minh Đức | 1987 | Tỉnh đoàn | Ủy viên BTK | |
7 | Vũ Văn Duẩn | 1986 | Chủ tịch Hội SV trường ĐH Hồng Đức | Ủy viên BTK | |
8 | Bùi Tiến Thành | 1988 | Phó Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ tỉnh | Ủy viên BTK | |
9 | Phạm Hoàng Dung | 1986 | CT Hội LHTN huyện Ngọc Lặc | Ủy viên BTK | |
10 | Trần Thị Ngọc Ánh | 1989 | CT Hội LHTN thị xã Nghi Sơn | Ủy viên BTK | |
11 | Nguyễn Thị Bích Phương | 1990 | CT Hội LHTN huyện Thọ Xuân | Ủy viên BTK | |
12 | Nguyễn Hồng Anh | 1989 | CT Hội LHTN huyện Quảng Xương | Ủy viên BTK | |
13 | Dương Ngọc Trường | 1997 | Tổng Giám đốc công ty Cp Befine | Ủy viên BTK | |
14 | Lê Huy Anh | 1991 | Bí thư Đoàn thanh niên Đài PTTH tỉnh | Ủy viên BTK | |
15 | Đại đức Thích Nguyên Từ | 1992 | Phó Chánh Thư ký, Phó Chánh Văn phòng, GHPG tỉnh | Ủy viên BTK | |
16 | Nguyễn Trung Dũng | 1978 | Chủ nhiệm CLB Thầy thuốc trẻ tỉnh | Ủy viên BTK | |
17 | Đặng Thị Hồng | 1988 | UVBTV, Trưởng ban TTNTH TĐ | Ủy viên | |
18 | Nguyễn Thị Hiền | 1983 | Phó Phòng đào tạo nghiệp vụ, Trung tâm HĐ&BD cán bộ TTN | Ủy viên | |
19 | Lâu Văn Phía | 1987 | CT Hội LHTN huyện Mường Lát | Uỷ viên | |
20 | Hà Thị Thu Huyền | 1988 | CT Hội LHTN huyện Quan Hóa | Uỷ viên | |
21 | 1991 | CT Hội LHTN huyện Quan Sơn | Uỷ viên | ||
22 | Hà Nam Thành | 1989 | CT Hội LHTN huyện Bá Thước | Uỷ viên | |
23 | Lê Doanh Thắng | 1990 | CT Hội LHTN huyện Cẩm Thủy | Uỷ viên | |
24 | Lưu Hồng Hoa | 1988 | CT Hội LHTN huyện Thạch Thành | Uỷ viên | |
25 | Lê Đình Quyền | 1990 | CT Hội LHTN huyện Thường Xuân | Uỷ viên | |
26 | Lê Văn Hiếu | 1986 | CT Hội LHTN huyện Như Xuân | Uỷ viên | |
27 | Trần Tiến Hưng | 1990 | CT Hội LHTN huyện | Uỷ viên | |
28 | Nguyễn Văn Thông | 1991 | CT Hội LHTN huyện Nga Sơn | Uỷ viên | |
29 | Đồng Thị Thảo | 1989 | Chủ tịch Hội LHTN huyện Hậu Lộc | Uỷ viên | |
30 | Lê Thanh Bình | 1988 | CT Hội LHTN huyện Hoằng Hóa | Uỷ viên | |
31 | Dư Thanh Hoàng Tuấn | 1997 | CT Hội LHTN TP Sầm Sơn | Uỷ viên |
IV. CÁC CƠ SỞ HỘI TRONG TỈNH
* 27 Uỷ ban Hội LHTN huyện, thị, thành phố
- Cụm Miền núi: gồm 11 đơn vị
1. Hội LHTN huyện Mường Lát
2. Hội LHTN huyện Quan Sơn
3. Hội LHTN huyện Quan Hoá
4. Hội LHTN huyện Bá Thước
5. Hội LHTN huyện Lang Chánh
6. Hội LHTN huyện Ngọc Lặc
7. Hội LHTN huyện Thường Xuân
8. Hội LHTN huyện Như Thanh
9. Hội LHTN huyện Như Xuân
10. Hội LHTN huyện Cẩm Thuỷ
11. Hội LHTN huyện Thạch Thành
- Cụm đồng bằng: gồm 8 đơn vị
12. Hội LHTN huyện Thọ Xuân
13. Hội LHTN huyện Đông Sơn
14. Hội LHTN huyện Thiệu Hoá
15. Hội LHTN huyện Vĩnh Lộc
16. Hội LHTN huyện Yên Định
17. Hội LHTN huyện Hà Trung
18. Hội LHTN huyện Nông Cống
19. Hội LHTN huyện Triệu Sơn
- Cụm Đồng bằng ven biển: 05 đơn vị
20. Hội LHTN huyện Hoằng Hoá
21. Hội LHTN huyện Hậu Lộc
22. Hội LHTN huyện Nga Sơn
23. Hội LHTN huyện Quảng Xương
24. Hội LHTN huyện Nghi Sơn
- Cụm Thành phố, thị xã: 03 đơn vị
25. Hội LHTN Thị xã Bỉm Sơn
26. Hội LHTN Thành phố Sầm Sơn
27. Hội LHTN Thành phố Thanh Hoá

